Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến

Post date: 20/02/2024

Font size : A- A A+

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt dự toán mua sắm và kế hoạch lựa chọn nhà thầuMua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

- Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ các Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;

- Căn cứ Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;

- Căn cứ Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;

- Căn cứ Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

- Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 cúa Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về phân bổ các nguồn vốn sự nghiệp thuộc dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

- Xét Tờ trình số 1606/TTr-STTTT ngày 04/10/2022 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc trình phê duyệt Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện “Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến” kèm theo Chứng thư thẩm định giá số TĐ/2022/0218 ngày 23/09/2022 của Công ty cổ phần giám định và thẩm định giá Quốc tế: Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 3823/BC-STC ngày 19/10/2022 về dự toán mua sắm và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự toán mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến với các nội dung sau:

- Tên dự toán: Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến.

- Bên mời thầu: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Tổng dự toán mua sắm: 395.035.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm chín mươi lăm triệu không trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn).

+ Chi phí thiết bị: 386.090.000 đồng.

+ Chi phí khác: 8.945.000 đồng.

(Chi tiết Phụ lục 01 kèm theo)

- Nguồn vốn: Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuộc dự toán ngân sách tỉnh năm 2022.

- Thời gian thực hiện: Quý IV năm 2022.

- Địa điểm: Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với Dự toán Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến.

(Chi tiết phụ lục 02 kèm theo)

Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo Dự toán mua sắm và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành và thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐ VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, TH, NCVX.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Hồ An Phong

Phụ lục: 1

CHI TIẾT DỰ TOÁN

Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng

phục vụ phòng họp Trực tuyến

(Kèm theo Quyết định số           QĐ-UBND ngày       /10/2022 của UBND tỉnh)

                                                                                                  Đơn vị tính: đồng

TT

Tên hàng, đặc tính kỹ thuật

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi phí thiết bị

386.090.000

1

Máy photocopy

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Chức năng chuẩn: Copy - In  - Scan màu.
Màn hình hiển thị LCD 4 dòng.

- Tốc độ in/ copy: 27 trang / phút khổ A4.

- Tốc độ scan: 18 trang /phút (trắng đen), 6 trang /phút (trang màu).

- Thời gian khởi động: ít hơn 19 giây.

- Tốc độ chụp bản đầu tiên: ít hơn 6.5 giây.

- Độ phân giải: 600 dpi x 600 dpi.

- Bộ nhớ: 512MB.

- Khổ giấy tối đa: A3.

- Khay giấy: 01 x 500 tờ.

- Khay tay: 100 tờ.

- Chức năng đảo mặt bản sao - in hai mặt tự động Duplex.

- Chức năng nạp và đảo bản gốc với khay ARDF.

- Chức năng in qua mạng Lan có dây.

- Chức năng scan qua mạng, thư mục, email.

- Khả năng phóng to thu nhỏ: 50% - 400%.

- Sao chụp liên tục: 999 tờ.

- Cổng kết nối: USB 2.0, RJ45.

- Công suất tiêu thu điện: Tối đa 1.550W.

- Hệ điều hành hỗ trợ : Windows® 7/8/8.1/10, Windows® Server 2003/2008/2012/2016.

- Kích thước: 587 x 581 x 639 (mm).

- Trọng lượng: 39 Kg.

- Sử dụng hộp mực Ricoh MP2014S dung lượng 7.000 trang A4 với độ phủ mực tiêu chuẩn.

Cái

1

50.000.000

50.000.000

2

Máy tính xách tay

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- CPU: Intel® Core ™ i3-1115G4 (3.00GHz up to 4.10GHz, 6MB Cache)

- Ram: 4GB DDR4 3200MHz

- Ổ cứng: 256GB SSD

- Màn hình 15.6-inch FHD (1920 x 1080)

- VGA: Intel® UHD Graphics

- OS: Windows 10 bản quyền

- Tặng túi xách + chuột quang

Cái

3

14.200.000

42.600.000

3

Máy tính để bàn

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- CPU: Intel Core i3-10105 (3.7GHz turbo up to 4.4Ghz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W)

- RAM: 4GBDDR4 2666MHZ (x2 slot)

- Ổ cứng: 1TB 7200rpm

- SSD 128GB PCIE

- VGA: Đồ họa Intel® UHD 630

- Kết nối mạng: Wlan + Bluetooth

- Hệ điều hành: Windows 11 Home 64

- Màn hình  Dell  1916 18.5 inch

+ Độ phân giải tối đa: 1366 x 768

+ Góc nhìn (dọc/ngang): 50 ~ 65 ° / 90 °

+ Khả năng hiển thị màu: 16.7M

+ Độ sáng màn hình: 200cd/m2

+ Độ tương phản: 600:1

+ Thời gian đáp ứng: 5ms

+ Các kiểu kết nối hỗ trợ: VGA

- Phụ kiện: Cáp nguồn, cáp VGA

Cái

7

13.990.000

97.930.000

4

Máy in

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Tốc độ: 33 trang / phút khổ A4.

- Khổ A4

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi.

- Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi.

- Bộ xử lý: 800MHz x 2; - Bộ nhớ 1GB.

- Ngôn ngữ in: UFRII, PCL 5e4, PCL6,

- In qua mạng Lan có dây và WiFi.

- In hai mặt tự động

- Khay giấy tiêu chuẩn: 250 tờ.

- Khay tay: 100 tờ

- Ngôn ngữ in: UFR II

Cái

6

5.650.000

33.900.000

5

Máy in đa chức năng

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Chức năng: in, scan, copy, fax. Đa nhiệm. In 2 mặt tự động, Khổ in A4

- Công suất in tối đa: 30000 trang/tháng.

- Công suất in khuyến nghị: 250-2500 trang/ tháng

- Tốc độ in: 28 trang A4/ phút. Tốc độ copy 28 tờ / phút. Tốc độ scan 15 tờ A4/ phút

- Công nghệ mực in: Jet Intelligence

- Chất lượng in: 1200 x 1200 dpi; chất lượng copy: 600 x 600 dpi. Chất lượng scan 600x1200 dpi. Chất lượng fax 300x300 dpi.

- Thời gian in trang đầu tiên: 6.8s                                                 

- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 256MB

Cái

1

8.900.000

8.900.000

6

Ghế họp chân quỳ

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Kích thước: 585 × 680 × 1000mm

- Chất liệu: Ghế họp lưng trung khung thép mạ, Đệm tựa bọc da, tay sắt mạ ốm nhựa

Cái

40

1.650.000

66.000.000

7

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

7.1

Bộ điều khiển trung tâm

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Nguồn điện: 220 - 240 V AC, 50/60 Hz

- Nguồn điện tiêu thụ: 20 W

- Nguồn điện/ dòng ra: 36 V DC, 480 mA

- Nhiệt độ hoạt động: 0 °C tới +40 °C

- Độ ẩm cho phép: 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)

- Vật liệu        

+ Mặt trước: Nhôm, sơn đen bóng 30%

+ Vỏ: Thép, sơn đen bóng 30%

- Kích thước: 420(R) x 96.1 (C) x 222.5(S) mm

- Khối lượng: 2,7 kg

Cái

1

9.500.000

9.500.000

7.2

Máy chủ tọa kèm cần mic

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Nguồn điện: 36 V DC, 30 mA hoặc thấp hơn (nhận từ Bộ Trung tâm TS-690)

- Nhiệt độ: 0 °C tới +40 °C

- Độ ẩm hoạt động: 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)

- Vật liệu        

+ Phần trên: nhựa ABS, sơn xám ánh kim

+ Phần dưới: nhựa ABS, sơn đen

- Kích thước: 145.3 (R) × 70.7 (C) × 150.5 (S) mm (không bao gồm Micro)

- Khối lượng: 800 g (không bao gồm Micro)

Cái

1

5.180.000

5.180.000

7.3

Máy đại biểu kèm cần mic

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Nguồn điện: 36 V DC, 30 mA hoặc thấp hơn (nhận từ Bộ Trung tâm TS-690)

- Nhiệt độ hoạt động: 0 °C tới +40 °C

- Độ ẩm cho phép: 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)

- Vật liệu        

+ Phần trên: nhựa ABS, sơn xám ánh kim

+ Phần dưới: nhựa ABS, sơn đen

- Kích thước: 145.3 (R) × 70.7 (C) × 150.5 (S) mm (không bao gồm Micro)

- Khối lượng: 800 g (không bao gồm Micro)

Cái

10

5.100.000

51.000.000

7.4

Dây cáp chuyên dụng dài 10M

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Chiều dài dây           10 m 

- Cổng kết nối

+ 8 chân đực x 1

+ 8 chân cái x 1

Cuộn

1

2.000.000

2.000.000

7.5

Tăng âm liền mixer 120W

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Nguồn điện: 220 - 240 V AC, or 24 - 30 V DC

- Công suất ra: 120 W

- Công suất tiêu thụ: 124 W (EN60065)

- Đáp tuyến tần số: 50 - 20,000 Hz (±3 dB)

- Độ méo âm: Nhỏ hơn 1% tại 1 kHz, 1/3 công suất định mức

- Hiển thị: Nguồn, tín hiệu, mức đỉnh

- Vật liệu        

+ Bảng điều khiển: Nhựa ABS, đen

+ Vỏ máy: Thép tấm, đen 

- Kích thước: 420 (R) x 100,9 (C) x 360,3 (S) mm 

- Khối lượng: 10,8 kg 

Cái

1

5.800.000

5.800.000

7.6

Tủ rack

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Kích thước thực: (HxWxD) H810xW550xD800mm

- Kiểu dáng: 4 bánh xe

- Hệ thống cửa: Lưới  

- Phụ kiện: 1 x Fan 220v; Ổ điện 03 chấu chuẩn Đa dụng.

- Màu sắc: Màu ghi

- Tiêu chuẩn: Tương thích các thiết bị tiêu chuẩn 19” EIA-310D

Cái

1

3.000.000

3.000.000

8

Máy quét 2 mặt

- Chất lượng mới 100%

- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

- Công nghệ quét: CMOS CIS (Contact Image Sensor).

- Chế độ quét 2 mặt ADF.

- Tốc độ quét ADF: 40 trang/phút, 80 hình/phút.

- Độ phân giải máy quét: 600 x 600 dpi.

- Kết nối cổng USB 3.0 tốc độ cao.

- Bộ nhớ: 256MB.

- Tốc độ xử lý: ARM-1176 666 MHz.

- Chu kì quét (daily): 4000 trang mỗi ngày.

- Định dạng file quét: PDF, PDF/A, Encrypted PDF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, Text (.txt), Rich Text (.rtf) và Searchable PDF.

- Kích thước: 300 x 172 x 154 mm.

- Trọng lượng: 2.7 kg.

Cái

1

10.280.000

10.280.000

II

Chi phí khác

8.945.000

 

Tổng cộng

 

 

 

395.035.000

(Bằng chữ: Ba trăm chín mươi lăm triệu không trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn)

- Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển, lắp đặt, bảo hành, hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng./.

Phụ lục II

 KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

(Kèm theo Quyết định số              QĐ-UBND ngày       /10/2022 của UBND tinh Quảng Bình)

     Đơn vị tính: đồng

TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

1

Mua sắm Máy photo, hệ thống âm thanh, thiết bị chuyên dùng phục vụ phòng họp Trực tuyến…

386.090.000

Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuộc dự toán ngân sách tỉnh năm 2022.

Chào hàng cạnh tranh (thông thường, qua mạng)

Một giai đoạn, một túi hồ sơ

Quý IV/2022

Trọn gói

10 ngày

2

Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu

2.160.000

Chỉ định thầu

Rút gọn

Quý IV/2022

Trọn gói

15 ngày/01 nội dung

3

Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu

2.160.000

Chỉ định thầu

Rút gọn

Quý IV/2022

Trọn gói

10 ngày/01 nội dung

Tổng cộng

390.410.000

  Ba trăm chín mươi triệu bốn trăm mười nghìn đồng chẵn./.

More